Lựa chọn nhiên liệu:
- Tùy thuộc vào khu vực nhà máy, thuận lợi nhiên liệu để lựa chọn loại nhiên liệu đốt phù hợp cho lò hơi, lò dầu tải nhiệt, lò sấy
- Mỗi kiểu lò khác nhau thiết kế loại nhiên liệu đốt phù hợp
- Hiệu quả về chi phí kinh tế đốt nhiên liệu là tiêu chí quan trọng để lựa chọn nhiên liệu đốt
- Tiêu chí về môi trường khí thải cho phép để lựa chọn nhiên liệu và công nghệ lò hơi
So sánh chi phí tiêu hao nhiên liệu:
Để đơn giản cho quá trình trình bày, chúng ta chấp nhận giá trị sau: để được 1 tấn hơi hóa nhiệt cần 1 nhiệt lượng khoảng 835,197 kcal để hóa hơi từ nước. (tham khảo tài liệu nhiệt học)
Giá trị nhiệt trị thấp của một số nhiên liệu thông dụng (tham khảo):
Loại nhiên liệu |
Nhiệt trị (kcal/kg) |
Ghi chú |
Dầu nặng (dầu FO) | 9.800 – 10.305 | Quatest 3 |
Than cục 4 | 6.500 – 7.500 | Quatest 3 |
Than cám | 4.000 – 5.000 | Quatest 3 |
Củi trấu/trấu | 3.500 – 4.200 | Quatest 3 |
Củi mùn cưa/dăm bào | 4.385-4.700 | Quatest 3
|
Suất tiêu hao nhiên liệu cho 1 tấn hơi
(1 tấn hơi ~ 840,000 kcal)
Loại nhiên liệu |
Nhiệt trị (kcal/kg) |
Lượng nhiên liệu tiêu hao (kg) |
Dầu nặng (dầu FO) | 9.800 – 10.305 | 81.6 – 85.7 |
Than cục 4 | 6.500 – 7.500 | 112 – 129 |
Than cám | 4.000 – 5.000 | 168 – 210 |
Củi trấu/trấu | 3.500 – 4.200 | 200 – 240 |
Củi mùn cưa/dăm bào | 4.385-4.700 | 180 – 190
|
II. So sánh hiệu quả kinh tế sử dụng nhiên liệu
1. Giá nhiên liệu
Loại nhiên liệu |
Nhiệt trị (kcal/kg) |
Giá (VNĐ/kg) tham khảo |
Dầu nặng (dầu FO) | 9.800 – 10.305 | 21,000 |
Than cục 4 | 6.500 – 7.500 | 4,900 |
Than cám | 4.000 – 5.000 | 2,500 |
Củi trấu/trấu | 3.500 – 4.200 | 1.650 |
Củi mùn cưa/dăm bào | 4.385-4.700 | 2.300
|
* Giả định chọn 1 giá trị nhiệt trị thấp nhất để làm sự so sánh hiệu quả sử dụng, ta có:
Loại nhiên liệu |
Lượng nhiên liệu tiêu hao (kg) |
Chi phí cho 1 tấn hơi |
Dầu nặng (dầu FO) | 85.7 | 1,799,700 |
Than cục 4 | 129 | 632,100 |
Than cám | 210 | 525,000 |
Củi trấu/trấu | 240 | 396,000 |
Củi mùn cưa/dăm bào | 190 | 437,000
|
2. Hiệu quả:
Loại nhiên liệu |
Chi phí cho 1 tấn hơi (vnđ) |
Ch/lệch giá trị so với củi trấu (vnđ) |
Tỷ suất tiêu hao so với củi trấu (%) |
Dầu nặng (dầu FO) | 1,799,700 | 1,403,700 | 454 |
Than cục 4 | 632,100 | 236,100 | 159 |
Than cám | 525,000 | 129,000 | 132 |
Củi thường | 420,000 | 24,000 | 106 |
Củi trấu/trấu | 396,000 | 0 | 0 |
Củi mùn cưa/dăm bào | 437,000 | 41,000
|
200 |
*Giả thiết chọn mẫu cho dự án sản xuất trên cơ sở là 1 nồi hơi có năng suất hơi là 2 tấn/h, mỗi ngày làm việc 11h. Ta có bảng tính sau: 396.000đx2x11 = 8.712.000đ; tương đương năng suất đạt 22 tấn hơi và đốt hết 05 tấn nhiên liệu.